Biểu 09
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở Yên Trạch
Năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh | Hoàn thành chương trình tiểu học | Hoàn thành chương trình tiểu học | Hoàn thành chương trình tiểu học | Hoàn thành chương trình tiểu học |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Chương trình giáo dục bậc THCS do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành | Chương trình giáo dục bậc THCS do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành | Chương trình giáo dục bậc THCS do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành | Chương trình giáo dục bậc THCS do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | -Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
- Học tập nghiêm túc, tích cực | -Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
- Học tập nghiêm túc, tích cực | -Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
- Học tập nghiêm túc, tích cực | -Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
- Học tập nghiêm túc, tích cực |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Được nhà trường cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về học tập của người học. Được tham gia hoạt động của các đội, đoàn thể Được sử dụng Internet miễn phí, kho thư viện, tài liệu khoa học, các trang thiết bị và cơ sở vật chất của nhà trường
| Được nhà trường cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về học tập của người học. Được tham gia hoạt động của các đội, đoàn thể Được sử dụng Internet miễn phí, kho thư viện, tài liệu khoa học, các trang thiết bị và cơ sở vật chất của nhà trường
| Được nhà trường cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về học tập của người học. Được tham gia hoạt động của các đội, đoàn thể Được sử dụng Internet miễn phí, kho thư viện, tài liệu khoa học, các trang thiết bị và cơ sở vật chất của nhà trường
| Được nhà trường cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về học tập của người học. Được tham gia hoạt động của các đội, đoàn thể Được sử dụng Internet miễn phí, kho thư viện, tài liệu khoa học, các trang thiết bị và cơ sở vật chất của nhà trường |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Hạnh kiểm khá tốt từ 95% trở lên. - Học lực từ TB trở lên 90% trở lên. - Sức khỏe: tốt | - Hạnh kiểm khá tốt từ 95% trở lên. - Học lực từ TB tở lên 90% trở lên. - Sức khỏe: tốt | - Hạnh kiểm khá tốt từ 95% trở lên. - Học lực từ TB tở lên 90% trở lên. - Sức khỏe: tốt | - Hạnh kiểm khá tốt từ 95% trở lên. - Học lực từ TB tở lên 90% trở lên. - Sức khỏe: tốt |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Tiếp tục học lên lớp 7 | Tiếp tục học lên lớp 8 | Tiếp tục học lên lớp 9 | Tiếp tục học lên lớp 10 |
| Yên Trạch, ngày 14 tháng 10 năm 2019
Vũ Văn Hiệu
|
Biểu 10
THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở Yên Trạch năm học 2018 - 2019
|
Biểu 11
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường THCS Yên Trạch
Năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân Số m2/học sinh |
I | Số phòng học | 13 |
|
II | Loại phòng học |
|
|
1 | Phòng học kiên cố | 8 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 05 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
5 | Số phòng học bộ môn | 01 | - |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 01 | - |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1 | - |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 36 | - |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 10293 | 32 |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 4000 | 15 |
VI | Tổng diện tích các phòng | 660 |
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 48 |
|
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 48 |
|
3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | 60 |
|
3 | Diện tích thư viện (m2) |
|
|
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 45 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
|
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 | Khối lớp: 6 | 1/3 |
|
1.2 | Khối lớp: 7 | 1/3 |
|
1.3 | Khối lớp: 8 | 1/3 |
|
1.4 | Khối lớp: 9 | 1/3 |
|
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 | Khối lớp:6 | 1 |
|
2.2 | Khối lớp:7 | 1 |
|
2.3 | Khối lớp:8 | 1 |
|
2.4 | Khối lớp:9 | 1 |
|
2.5 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) | 1000/….. |
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 9 |
|
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
|
1 | Ti vi | 6 |
|
2 | Cát xét | 0 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 |
|
4 | Máy chiếu | 1 |
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 1 |
| 1 |
| 0,09 |
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
| Nội dung | Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet (ADSL) | 2 |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | http://thcsyentrach.phuluong.edu.vn | |
XIX | Tường rào xây | x |
|
Biểu 12
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của Trường THCS Yên Trạch năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | |||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | ||||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 25 | 0 | 0 | 23 | 1 | 1 |
| 25 | 5 | 0 | 30 | 0 | 0 | 0 | ||||
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Toán | 3 |
|
| 3 |
|
|
| 2 | 1 |
|
| 3 |
|
| |||
2 | Lý | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
| |||
3 | Hóa | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
| |||
4 | Sinh | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| 2 |
|
| 1 |
|
| |||
6 | Văn | 2 |
|
| 2 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
| |||
7 | Ngoại ngữ | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 |
|
| |||
8 | Công nghệ | 2 |
|
| 2 |
|
|
| 2 |
|
|
| 2 |
|
| |||
9 | Thể dục | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| |||
10 | Nhạc | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
| |||
11 | Mĩ thuật | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
| |||
12 | Tin học | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
| |||
13 | Sử | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
| |||
14 | Địa | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| |||
15 | GDCD | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
II | Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
| |||
2 | P.hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| |||
III | Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nhân viên văn thư | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | Thủ quỹ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Nhân viên y tế | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
5 | Nhân viên thư viện | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
8 | Nhân viên công nghệ thông tin | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| Yên Trạch, ngày 14 tháng 10 năm 2019
Vũ Văn Hiệu |
|